Lưới phẳng nhựa đùn Lưới nuôi PP Lưới gia cầm
Lưới nhựa đùn
Vật liệu: Polyethylene mật độ cao (HDPE), 100% nguyên chất
Cấu trúc: Lỗ hình kim cương, lỗ hình lục giác
Kích thước lỗ lưới: 3x3mm, 4x4mm, 5mm là kích thước phổ biến trên thị trường (có thể tùy chỉnh các kích thước khác)
Chiều rộng: 0.5m đến 2.0m, 1.5m, 1.8m là chiều rộng rất phổ biến trên thị trường
Chiều dài: 30 mét, 50 mét hoặc các kích thước khác có thể tùy chỉnh
Độ dày: 2.5mm, 3.5mm, 4.5mm
Trọng lượng: 560g/m2 đến 1000g/m2
Màu sắc: đen
Đặc điểm:
Bề mặt nhẵn, chống tia UV, bảo vệ va đập cao, khả năng chống nén, xé và mài mòn cao, thích ứng với tất cả các kích cỡ đường ống, nhẹ, linh hoạt và dễ lắp đặt.
Ứng dụng:
Đây là lưới nhựa đùn được sử dụng làm tấm bảo vệ đường ống để bảo vệ cáp và đường ống khỏi đá. Chúng tôi cung cấp lưới dạng cuộn hoặc dạng tấm (cắt sẵn) để dễ dàng lắp đặt.
Thông số kỹ thuật
1. Đường kính lỗ (cm): 0.2-6;
2. Độ dày tấm (mm): 1-4.5;
3. Chiều rộng lưới: 50-300 cm
4. Độ cong của cuộn (cm): 20-50;
5. Trọng lượng (kg/cuộn): 30-55.
6. Trọng lượng đơn vị 50-1200g/mét vuông
7. Màu sắc: đen, trắng, xanh lam, xanh lục, vàng, đỏ, v.v., có thể tùy chỉnh.
| Thông số kỹ thuật | |||
| Kích thước lỗ (cm) | Độ dày tấm (mm) | Đường kính cuộn (cm) | Trọng lượng mỗi cuộn (kg) |
| 3 | 1 | 20 | 30 |
| 4 | 1 | 20 | 30 |
| 6 | 1 | 20 | 30 |
| 0.8 | 1 | 35 | 40 |
| 1 | 1.2 | 30 | 35 |
| 1.5 | 2 | 30 | 40 |
| 3 | 2.5 | 45 | 50 |
| 2 | 1.5 | 50 | 55 |
| 3 | 3 | 50 | 25 |
| 2 | 4.5 | 50 | 85 |
![]()
![]()